Thuê xe giá rẻ tại tp HỒ CHÍ MINH
Ngày nay nhu cầu đi lại là cần thiết với mội người . Để đáp ứng nhu cầu đi lại đó chúng tôi cho thuê các loại xe ngay tại TP HCM và các địa phương lân cận.
Thuê xe giá rẻ tại tp HỒ CHÍ MINH. Chúng tôi bảo đảm chất lượng xe và tài xế tốt nhất phục vụ quý khách . Công Ty DL CHIÊU TOUR xin hân hạnh giới thiệu với quý khách hàng những dòng xe cho thuê mới nhất tại Công Ty Du lịch CHIÊU TOUR Chúng tôi như: Toyota Coster, Nissan coster, Xe du lịch Hyundai Country 29 chỗ ngồi, Xe du lịch Hyundai Aerospace 45 chỗ ngồi, Xe du lịch Hyundai Aerotown 35 chỗ ngồi, Xe du lịch Mercedes Sprinter 16 chỗ ngồi phú hợp với việc
Thuê xe giá rẻ tại tp HỒ CHÍ MINH... Với chủng loại xe phong phú, dàn xe chất lượng cao, đời mới và hiện đại, chúng tôi có thể đáp ứng các nhu cầu sau của quý khách:
Để bảo đảm uy tín : Chúng tôi sẽ ký kêt hợp đồng và đóng dấu đỏ do nhà nước cấp , đạt cọc với số tiền nhỏ dáng tin cậy , Quý khách sẽ thanh toan khi thấy chất lượng xe được bảo đảm ngay kết thúc chuyến đi .
xem thêm video
CẬP NHẬT BẢNG GIÁ
Bảng giá cho thuê xe tham khảo
|
||||||
MÙA THẤP ĐIỂM - Tháng 03, 04,10, 11, 12, 01 (Ngày thường giảm 10%) |
||||||
STT |
Khởi hành từ TP. HCM |
Km |
Thời gian |
Merc/Ford 16 chỗ |
Xe 29 chỗ |
Xe 45 chỗ |
1 |
Vũng Tàu / Long Hải |
280 |
1 ngày |
1.900.000 |
2.900.000 |
4.400.000 |
2 |
Vũng Tàu / Long Hải |
350 |
2 ngày |
2.500.000 |
4.400.000 |
5.900.000 |
3 |
Vũng Tàu / Long Hải |
380 |
3 ngày |
3.400.000 |
5.400.000 |
7.400.000 |
4 |
Hồ Tràm / Lộc An |
320 |
1 ngày |
2.100.000 |
3.100.000 |
5.100.000 |
5 |
Hồ Tràm / Lộc An |
400 |
2 ngày |
2.700.000 |
4.700.000 |
6.400.000 |
6 |
Hồ Tràm / Lộc An |
440 |
3 ngày |
3.800.000 |
5.600.000 |
8.200.000 |
7 |
Bình Châu-Hồ Cốc |
320 |
1 ngày |
2.200.000 |
3.300.000 |
5.400.000 |
8 |
Bình Châu-Hồ Cốc |
380 |
2 ngày |
2.900.000 |
4.500.000 |
6.400.000 |
9 |
Bình Châu-Hồ Cốc |
400 |
3 ngày |
3.900.000 |
5.700.000 |
8.400.000 |
10 |
Cái Bè-Vĩnh Long |
300 |
1 ngày |
2.100.000 |
3.100.000 |
4.900.000 |
11 |
Cái Bè-Vĩnh Long |
380 |
2 ngày |
2.800.000 |
4.400.000 |
6.400.000 |
12 |
Vĩnh Long-Cần Thơ |
420 |
2 ngày |
3.400.000 |
5.600.000 |
8.400.000 |
13 |
Vĩnh Long-Cần Thơ |
480 |
3 ngày |
4.100.000 |
6.900.000 |
9.400.000 |
14 |
Châu Đốc |
500 |
2 ngày |
4.400.000 |
5.900.000 |
8.900.000 |
15 |
Châu Đốc-Cần Thơ |
650 |
3 ngày |
5.900.000 |
7.400.000 |
10.900.000 |
16 |
Châu Đốc-Hà Tiên-Cần Thơ |
850 |
4 ngày |
7.400.000 |
9.400.000 |
12.900.000 |
17 |
Cần Thơ-Sóc Trăng |
530 |
2 ngày |
4.400.000 |
6.200.000 |
8.900.000 |
18 |
Cần Thơ-Sóc Trăng-Cà Mau |
950 |
3 ngày |
6.400.000 |
9.900.000 |
13.900.000 |
19 |
Cần Thơ-ST-BL-Cà Mau |
1050 |
4 ngày |
6.800.000 |
10.400.000 |
14.900.000 |
20 |
Cần Thơ - Rạch Giá |
550 |
3 ngày |
5.200.000 |
7.400.000 |
9.900.000 |
21 |
Châu Đốc - Hà Tiên |
650 |
3 ngày |
6.200.000 |
8.400.000 |
11.900.000 |
22 |
Bình Ba-Cam Ranh |
800 |
2N2D |
6.400.000 |
9.400.000 |
12.900.000 |
23 |
Bình Ba-Cam Ranh |
850 |
3 ngày |
6.700.000 |
9.400.000 |
12.900.000 |
24 |
Nam Cát Tiên |
400 |
2 ngày |
2.500.000 |
4.300.000 |
5.900.000 |
25 |
Madagui |
300 |
1 ngày |
2.200.000 |
3.200.000 |
5.200.000 |
26 |
Madagui |
340 |
2 ngày |
3.100.000 |
4.100.000 |
6.400.000 |
27 |
Phan Thiết / Mũi Né |
480 |
2 ngày |
3.600.000 |
5.600.000 |
8.900.000 |
28 |
Phan Thiết / Mũi Né |
580 |
3 ngày |
4.400.000 |
6.900.000 |
9.900.000 |
29 |
Hàm Thuận Nam / Lagi |
440 |
2 ngày |
3.500.000 |
5.400.000 |
8.400.000 |
30 |
Hàm Thuận Nam / Lagi |
540 |
3 ngày |
4.200.000 |
6.700.000 |
9.400.000 |
31 |
Đà Lạt (không Dambri) |
750 |
2N2D |
5.200.000 |
7.700.000 |
9.900.000 |
32 |
Đà Lạt (không Dambri) |
850 |
3 ngày |
5.400.000 |
7.900.000 |
10.900.000 |
33 |
Đà Lạt (không Dambri) |
900 |
3N3D |
5.900.000 |
8.400.000 |
11.900.000 |
34 |
Đà Lạt (không Dambri) |
950 |
4 ngày |
6.100.000 |
8.900.000 |
12.400.000 |
35 |
Nha Trang |
1100 |
3 ngày |
6.900.000 |
8.400.000 |
12.900.000 |
36 |
Nha Trang |
1100 |
3N3D |
7.100.000 |
8.900.000 |
10.400.000 |
37 |
Nha Trang |
1200 |
4 ngày |
7.400.000 |
9.400.000 |
12.900.000 |
38 |
Nha Trang-Đà Lạt |
1200 |
4 ngày |
7.400.000 |
9.400.000 |
13.900.000 |
39 |
Nha Trang-Đà Lạt |
1200 |
5 ngày |
8.900.000 |
11.400.000 |
15.900.000 |
40 |
Ninh Chữ-Vĩnh Hy |
750 |
2 ngày |
4.900.000 |
7.400.000 |
9.900.000 |
41 |
Ninh Chữ-Vĩnh Hy |
800 |
2N2D |
5.400.000 |
7.700.000 |
10.900.000 |
42 |
Ninh Chữ-Vĩnh Hy |
850 |
3 ngày |
5.900.000 |
8.400.000 |
11.900.000 |
43 |
Buôn Mê Thuột |
900 |
3 ngày |
6.700.000 |
9.400.000 |
12.900.000 |
44 |
Buôn Mê Thuột |
1000 |
4 ngày |
7.400.000 |
10.400.000 |
14.900.000 |
MÙA CAO ĐIỂM - Tháng 02, 05, 06, 07, 08, 09(Ngày thường giảm 10%) |
||||||
STT |
Khởi hành từ TP. HCM |
Km |
Thời gian |
Merc/Ford 16 chỗ |
Xe 29 chỗ |
Xe 45 chỗ |
1 |
Vũng Tàu / Long Hải |
280 |
1 ngày |
2.100.000 |
3.200.000 |
4.900.000 |
2 |
Vũng Tàu / Long Hải |
350 |
2 ngày |
2.900.000 |
4.900.000 |
6.900.000 |
3 |
Vũng Tàu / Long Hải |
380 |
3 ngày |
3.900.000 |
6.200.000 |
8.400.000 |
4 |
Hồ Tràm / Lộc An |
320 |
1 ngày |
2.400.000 |
3.600.000 |
5.400.000 |
5 |
Hồ Tràm / Lộc An |
400 |
2 ngày |
3.100.000 |
5.400.000 |
7.400.000 |
6 |
Hồ Tràm / Lộc An |
440 |
3 ngày |
4.100.000 |
6.200.000 |
8.400.000 |
7 |
Bình Châu-Hồ Cốc |
320 |
1 ngày |
2.600.000 |
3.800.000 |
5.800.000 |
8 |
Bình Châu-Hồ Cốc |
380 |
2 ngày |
3.200.000 |
5.100.000 |
7.400.000 |
9 |
Bình Châu-Hồ Cốc |
400 |
3 ngày |
4.100.000 |
5.900.000 |
8.900.000 |
10 |
Cái Bè-Vĩnh Long |
300 |
1 ngày |
3.100.000 |
4.900.000 |
7.400.000 |
11 |
Cái Bè-Vĩnh Long |
380 |
2 ngày |
6.900.000 |
6.100.000 |
8.900.000 |
12 |
Vĩnh Long-Cần Thơ |
420 |
2 ngày |
3.900.000 |
6.100.000 |
8.900.000 |
13 |
Vĩnh Long-Cần Thơ |
480 |
3 ngày |
4.600.000 |
7.400.000 |
10.400.000 |
14 |
Châu Đốc |
500 |
2 ngày |
5.400.000 |
6.900.000 |
9.900.000 |
15 |
Châu Đốc-Cần Thơ |
650 |
3 ngày |
6.900.000 |
8.200.000 |
12.900.000 |
16 |
Châu Đốc-Hà Tiên-Cần Thơ |
850 |
4 ngày |
8.400.000 |
10.400.000 |
14.400.000 |
17 |
Cần Thơ-Sóc Trăng |
530 |
2 ngày |
4.900.000 |
7.900.000 |
9.400.000 |
18 |
Cần Thơ-Sóc Trăng-Cà Mau |
950 |
3 ngày |
7.400.000 |
10.900.000 |
14.900.000 |
19 |
Cần Thơ-ST-BL-Cà Mau |
1050 |
4 ngày |
8.100.000 |
10.900.000 |
15.900.000 |
20 |
Cần Thơ - Rạch Giá |
550 |
3 ngày |
6.400.000 |
7.900.000 |
11.900.000 |
21 |
Châu Đốc - Hà Tiên |
650 |
3 ngày |
7.400.000 |
9.100.000 |
13.400.000 |
22 |
Bình Ba-Cam Ranh |
800 |
2N2D |
7.400.000 |
9.100.000 |
13.400.000 |
23 |
Bình Ba-Cam Ranh |
850 |
3 ngày |
7.700.000 |
9.400.000 |
13.900.000 |
24 |
Nam Cát Tiên |
400 |
2 ngày |
3.100.000 |
4.900.000 |
6.400.000 |
25 |
Madagui |
300 |
1 ngày |
2.700.000 |
3.700.000 |
6.100.000 |
26 |
Madagui |
340 |
2 ngày |
3.700.000 |
4.900.000 |
7.400.000 |
27 |
Phan Thiết / Mũi Né |
480 |
2 ngày |
4.100.000 |
6.900.000 |
9.400.000 |
28 |
Phan Thiết / Mũi Né |
580 |
3 ngày |
4.800.000 |
7.900.000 |
11.400.000 |
29 |
Hàm Thuận Nam / Lagi |
440 |
2 ngày |
3.900.000 |
6.400.000 |
8.900.000 |
30 |
Hàm Thuận Nam / Lagi |
540 |
3 ngày |
4.400.000 |
7.400.000 |
9.900.000 |
31 |
Đà Lạt (không Dambri) |
750 |
2N2D |
5.900.000 |
8.400.000 |
10.400.000 |
32 |
Đà Lạt (không Dambri) |
850 |
3 ngày |
6.200.000 |
8.900.000 |
11.900.000 |
33 |
Đà Lạt (không Dambri) |
900 |
3N3D |
6.400.000 |
9.400.000 |
13.400.000 |
34 |
Đà Lạt (không Dambri) |
950 |
4 ngày |
6.900.000 |
9.900.000 |
13.900.000 |
35 |
Nha Trang |
1100 |
3 ngày |
7.900.000 |
10.400.000 |
14.900.000 |
36 |
Nha Trang |
1100 |
3N3D |
6.900.000 |
8.900.000 |
13.400.000 |
37 |
Nha Trang |
1200 |
4 ngày |
7.400.000 |
9.400.000 |
14.900.000 |
38 |
Nha Trang-Đà Lạt |
1200 |
4 ngày |
8.400.000 |
10.900.000 |
15.900.000 |
39 |
Nha Trang-Đà Lạt |
1200 |
5 ngày |
8.900.000 |
11.900.000 |
16.900.000 |
40 |
Ninh Chữ-Vĩnh Hy |
750 |
2 ngày |
6.400.000 |
8.900.000 |
10.900.000 |
41 |
Ninh Chữ-Vĩnh Hy |
800 |
2N2D |
6.900.000 |
9.200.000 |
11.400.000 |
42 |
Ninh Chữ-Vĩnh Hy |
850 |
3 ngày |
7.400.000 |
9.700.000 |
11.900.000 |
43 |
Buôn Mê Thuột |
900 |
3 ngày |
7.900.000 |
9.900.000 |
13.900.000 |
44 |
Buôn Mê Thuột |
1000 |
4 ngày |
8.900.000 |
11.900.000 |
15.900.000 |
- Dịch vụ xe du lịch, lễ hội, thăm quan, nghỉ mát... theo hợp đồng theo ngày, theo tour, theo giờ, theo tuyến đểm và thuê dài hạn.
- Dịch vụ xe cưới hỏi từ 4 chỗ đến 45 chỗ ngồi đời mới.
- Dịch vụ xe đón tiễn sân bay, đưa đón cán bộ công nhân viên, học sinh sinh viên...
Lưu ý khách hàng:*. Giá trên có thể thay đổi theo từng thời điểm.
*. Báo giá đã bao gồm: Lái xe, cầu đường, xăng dầu, bảo hiểm.
*. Báo giá không bao gồm: Thuế VAT,Ăn, nghỉ tài xế , Chi phí phát sinh ngoài chương trình.
*. Quý khách vui lòng gọi điện tới văn phòng để được tư
NGOÀI RA CHÚNG TÔI CÒN CHO THUÊ XE TẠI CÁC QUẬN :